Việt
ngạc
cam
chốt hãm
cái ngạc
Anh
pawl
peg
Đức
Klinke
Pháp
cliquet
Der junge Mann kehrt an seinen Tisch zurückt und wundert sich darüber, daß die Welt im Sonnenschein endet.
Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.
The young man returns to his table, marvels that the world ends in sunlight.
The young man goes inside, takes off his wet jacket, marvels at how the world ends in rain.
Chàng trai đi vào trong quán, cởi áo khoác ướt và ngạc nhiên rằng thế giới kết thúc trong mưa.
Rotkäppchen fragte wunderlich
Khăn đỏ ngạc nhiên hỏi:-
Es wunderte sich, dass die Tür aufstand, und wie es in die Stube trat, so kam es ihm so seltsam darin vor, dass es dachte:
Khăn đỏ ngạc nhiên thấy cửa mở toang, bước vào phòng thì thấy có gì khang khác,
cam,ngạc
[DE] Klinke
[VI] cam, ngạc (để giữ bánh xe răng cưa không cho quay lại)
[EN] pawl
[FR] cliquet
pawl /toán & tin/
cam, ngạc, chốt hãm