TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguồn cung cấp năng lượng

nguồn cung cấp năng lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nguồn năng lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ nguồn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nguồn cung cấp năng lượng

power supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

power source

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 power source

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power supply source

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power supply source

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

source

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nguồn cung cấp năng lượng

Energiespender

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Energiequelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kohlenhydrate sind für die meisten Bakterien und alle Pflanzen, Tiere und Menschen die wichtigsten Energielieferanten für den Stoffwechsel und machen daher einen Großteil der Nahrung aus.

Carbohydrate là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng cho hầu hết vi khuẩn, thực vật, động vậtvàconngườitrongquátrìnhchuyểnhóavàvì vậy carbohydrate là thành phần lớn trong thực phẩm.

Energielieferant ist in erster Linie in die Mitochondrien aufgenommene energiereiche Glukose, die Tiere und Menschen mit der Nahrung erhalten und die in Pflanzen im Verlauf der Fotosynthese entsteht (Seite 38).

Nguồn cung cấp năng lượng cho ty thể chủ yếu là glucose. Con người và động vật nhận năng lượng phong phú glucose qua thực phẩm và chúng được tạo ra từ thực vật do quá trình quang hợp (trang38).

Mikroorganismen, im allgemeinen Sprachgebrauch auch als Keime bezeichnet, sind zwar wegen ihrer geringen Größe als Einzellebewesen nicht zu sehen, kommen aber in riesigen Zahlen überall dort vor, wo als Lebensvoraussetzung Feuchtigkeit und irgendeine Energie- und Nährstoffquelle vorhanden sind.

Vi sinh vật, thường gọi là vi trùng (mầm bệnh), mặc dù có khối lượng nhỏ, không thể thấy từng đơn bào, nhưng chúng xuất hiện với số lượng khổng lồ ở khắp nơi, chỗ nào có điều kiện tốt cho sự sống như không khí ẩm, có nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Energiequelle /f/KT_ĐIỆN/

[EN] power source, power supply, source

[VI] nguồn năng lượng, nguồn cung cấp năng lượng, bộ nguồn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Energiespender /der/

nguồn cung cấp năng lượng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power source /điện lạnh/

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply /điện lạnh/

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply source /điện lạnh/

nguồn cung cấp năng lượng

 power unit /điện lạnh/

nguồn cung cấp năng lượng

 power source /y học/

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply /y học/

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply source /y học/

nguồn cung cấp năng lượng

 power unit /y học/

nguồn cung cấp năng lượng

power unit

nguồn cung cấp năng lượng

power supply

nguồn cung cấp năng lượng

power source

nguồn cung cấp năng lượng

power supply source

nguồn cung cấp năng lượng

 power source

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply

nguồn cung cấp năng lượng

 power supply source

nguồn cung cấp năng lượng

 power unit

nguồn cung cấp năng lượng

 power source, power supply, power supply source, power unit

nguồn cung cấp năng lượng