Việt
nhà ỏ
chỗ ổ
nhà của
hang gấu
hang..
chỗ ỏ
phòng ỏ
căn nhà
căn hộ.
Đức
Behausung
Logement
Wie bist du in unser Haus gekommen? sprachen weiter die Zwerge.
Mấy chú lùn lại hỏi tiếp: Làm sao mà cô tới được nhà của chúng tôi?
Es geschah aber, daß ein Königssohn in den Wald geriet und zu dem Zwergenhaus kam, da zu übernachten.
Hồi đó, có một hoàng tử nước láng giềng đi lạc vào rừng và tới căn nhà của bảy chú lùn xin ngủ nhờ qua đêm.
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr.
Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.
Das Haus der Frau wird zu ihrem gemeinsamen Haus.
Ngôi nhà của bà trở thành nhà của hai người.
Her house becomes their house.
Behausung /f =, -en/
1. nhà ỏ, chỗ ổ, nhà của; chỗ ở, nơi trú ẩn, chỗ nương náu, chốn nương thân, nơi nương tựa; 2. hang gấu, [cái] hang..
Logement /n -s, -s/
nhà ỏ, chỗ ỏ, nhà của, phòng ỏ, căn nhà, căn hộ.