Việt
nhá
nhai
giải thích kĩ càng
cắt nghĩa chu đáo.
Đức
vorkauen
ja
elegant
fein
anständig
He wears a gray wool coat in all seasons, works in the quarry until after dark, has dinner with his wife and goes to bed, tends his garden on Sundays.
Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ. Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.
Hypothetically, time might be smooth or rough, prickly or silky, hard or soft. But in this world, the texture of time happens to be sticky.
Về lí thuyết thời gian có thể trơn láng ha nhá, có gai hay mượt, cứng hay mềm, nhưng trong thế giới này ngẫu nhiên mà thời gian lại có cấu trúc bề ngoái dính nhơm nhớp.
Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.
Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.
Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.
der Zeit nachdenken. Theoretisch könnte die Zeit glatt oder rauh, stachlig oder seidig, hart oder weich sein, doch in dieser Welt ist die Zeit zufällig von klebriger Beschaffenheit.
vorkauen /vt/
1. nhai, nhá; 2. giải thích kĩ càng, cắt nghĩa chu đáo.
vorkauen /(sw. V.; hat)/
nhai; nhá (trước khi mớm cho trẻ);
1) (nhai) kauen vt;
2) (ngb) sichaneignen ; không nhá nổi sich nichtaneignen;
3) ja (adv); cho tôi cái nàynhá ? gibt mir das, ja?
elegant (a), fein (a), anständig (a); bất nhá unhöflich (a), unschicklich (a), grob (a)