Việt
nhân công
thủ công
bằng tay
tiền công thợ
công việc
nhân tạo
do người làm
sách hướng dẫn
cẩm nang
bản hướng dẫn sử dụng
công nhân phụ động
thợ phụ
Chi phí trực tiếp Là khoản đóng góp trực tiếp đến sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu
công cụ dụng cụ
Anh
manual
Labour
labor
man-made
artificial
Directly Attributable Costs
Đức
Arbeitskraft
Arbeitsvermögen
manuell
Hdfsarbeiter
der Forderung nach möglichst geringem Bedienungsaufwand (Personalkostenreduzierung)
Đáp ứng giảm chi phí vận hành như có thể (giảm chi phí nhân công)
Daher arbeiten solche Anlagen mit reduziertem Personalbedarf.
Vì vậy, loại thiết bị này không cần nhiều nhân công.
Dies bedeutet einen höheren Arbeitsaufwand bzw. eine Beeinfl ussung der Formteileigenschaften.
Điều này làm tăng chi phí nhân công hoặc ảnh hưởng đến tính chất sản phẩm.
Meist ist dabeieine Person erforderlich, die das Walzfell seitlicheinschneidet und immer wieder dem Walzenspalt zuführt.
Thông thường, công việcnày cần một nhân công để cắt vén nhựa tràoqua hai bên và cho trở vào khe hở trục cán.
Chi phí trực tiếp Là khoản đóng góp trực tiếp đến sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu, nhân công, công cụ dụng cụ
Hdfsarbeiter /m -s, =/
nhân công, công nhân phụ động, thợ phụ; Hdfs
manuell /adj/Đ_KHIỂN, CƠ, VT&RĐ/
[EN] manual
[VI] thủ công, bằng tay, nhân công
Nhân công, tiền công thợ
nhân tạo, nhân công
nhân tạo, nhân công, do người làm
sách hướng dẫn, cẩm nang, bản hướng dẫn sử dụng, (thuộc) thủ công, bằng tay, nhân công
công việc; nhân công
Arbeitskraft f, Arbeitsvermögen n