Sprung I /m -(e)s,/
m -(e)s, Sprünge [cái] nhảy, nhảy vọt; Sprung I mit Anlauf cái nhảy lấy đà; Sprünge machen 1, nhảy, nhảy vọt; 2, dùng mánh khóe, dùng mưu mẹo; ♦ auf dem Sprung I e Stehen [sein] wegzugehen vừa định đi; krumme Sprünge machen nói quanh co, nói loanh quanh, né tránh, dùng thủ đoạn, dùng mánh lói; hinter j-s Sprünge kommen nhận rõ gian kế [âm mưu, mưu mô] của ai.
Satz II /m-es, Sätze/
m-es, Sätze 1. [cái] nhảy vọt; 2. [một] ngụm, hóp.
springen I /vi (/
1. nhảy vọt; in den Sattel- ngồi vào yên; in die Höhe - nhảy lên, nhảy phóc lên; 2.: fünf Márks - lassen xuất năm Mác; eine Flasche Wein - lassen mòi uống một chai rượu vang.
kapriolen /vi/
1. nhảy vọt; 2. cư xủ lạ lùng, xủ sự ki quặc, làm trò hề, uốn éo, õng ẹo; làm điều dại dột.