TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhảy vọt

nhảy vọt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sprünge nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: fünf Márks - lassen xuất năm Mác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư xủ lạ lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ sự ki quặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trò hề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uốn éo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

õng ẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhảy vọt

überspringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sprung I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Satz II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

springen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kapriolen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Treten bei zeitbezogenen Beobachtungswerten starke Schwankungen auf, so zeigt der Polygonzug einen sprunghaften Verlauf, der Trends und Trendwenden verschleiern kann.

Nếu trong các trị số quan sát theo thời gian có những dao động mạnh, thì đường đa giác có một tiến trình nhảy vọt có thể che dấu các xu thế và các bước ngoặc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

plötzliche Wasserzunahme

Thay đổi nhảy vọt

sprunghafte Änderung

Thay đổi nhảy vọt,

sprunghafte Änderung

Thay đổi nhảy vọt

Die Eigenschaften eines stetigen Reglers erkennt man an der Reaktion des Ausgangssignals, das als Sprungantwort bezeichnet wird (Bild 1), nachdem das Eingangssignal sprunghaft geändert wurde.

Các đặ c tính c ủ a b ộđiều chỉnh liên tục được xác định nhờ phản ứng của tín hiệu ở đầu ra, còn gọi là đáp ứng bước nhảy (Hình 1), khi tín hiệu ở đầu vào thay đổi nhảy vọt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Sprung I e Stehen [sein] wegzugehen

vừa định đi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sprung I /m -(e)s,/

m -(e)s, Sprünge [cái] nhảy, nhảy vọt; Sprung I mit Anlauf cái nhảy lấy đà; Sprünge machen 1, nhảy, nhảy vọt; 2, dùng mánh khóe, dùng mưu mẹo; ♦ auf dem Sprung I e Stehen [sein] wegzugehen vừa định đi; krumme Sprünge machen nói quanh co, nói loanh quanh, né tránh, dùng thủ đoạn, dùng mánh lói; hinter j-s Sprünge kommen nhận rõ gian kế [âm mưu, mưu mô] của ai.

Satz II /m-es, Sätze/

m-es, Sätze 1. [cái] nhảy vọt; 2. [một] ngụm, hóp.

springen I /vi (/

1. nhảy vọt; in den Sattel- ngồi vào yên; in die Höhe - nhảy lên, nhảy phóc lên; 2.: fünf Márks - lassen xuất năm Mác; eine Flasche Wein - lassen mòi uống một chai rượu vang.

kapriolen /vi/

1. nhảy vọt; 2. cư xủ lạ lùng, xủ sự ki quặc, làm trò hề, uốn éo, õng ẹo; làm điều dại dột.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhảy vọt

überspringen vt; sụ nhảy vọt Sprung m, plötzlicher Sprung m