Việt
thảo luận
hội nghị
hội họp
hội ý
đàm luận
đàm phán
nhận xét
phê bình
đọc chú
niệm chú
Đức
Besprechung
Das Fest ward mit aller Pracht gefeiert, und als es zu Ende war, beschenkten die weisen Frauen das Kind mit ihren Wundergaben:
Lúc tiệc sắp tàn, các bà mụ đến niệm chú chúc mừng công chúa:
Alle waren erschrocken, da trat die zwölfte hervor, die ihren Wunsch noch übrig hatte, und weil sie den bösen Spruch nicht aufheben, sondern nur ihn mildern konnte,
Bà tuy chưa niệm chú chúc tụng công chúa nhưng lời chú của bà cũng không giải được lời chú độc địa kia, mà chỉ làm giảm nhẹ được thôi.
Besprechung /f=, -en/
1. [sự] thảo luận, hội nghị, hội họp, hội ý, đàm luận; 2. đàm phán; 3. [sự, bản] nhận xét, phê bình; 4. [sự] đọc chú, niệm chú; [lòi] chủ, thần chú.