Việt
oán
Anh
anger
hate
hatred
Đức
grollen
Feindschaft hegen
Groll
Rachsucht
Feindschaft
Rache
Ressentiment
Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.
Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.
Sie werden eifersüchtig selbst unter wildfremden Menschen, werfen einander haßerfüllte Worte an den Kopf, verlieren ihre Leidenschaft, leben sich auseinander, werden alt und einsam in einer Welt, die sie nicht verstehen.
Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.
They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.
They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.
grollen vi, Feindschaft hegen; Groll m, Rachsucht f, Feindschaft f, Rache f, Ressentiment n; báo oán sich rächen, Böse mit Bösen vergelten
anger, hate, hatred