TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương trượng

Phương Trượng

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồng tu sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh trai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trai phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẻm núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khe núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phương trượng

founder

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

the abbot quarter

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the abbot

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

phương trượng

der Gründer

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Klause

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klause /f =, -n/

1. (tôn giáo) buồng tu sĩ, tỉnh trai, trai phòng, phương trượng; 2. hẻm núi, khe núi, ải.

Từ điển Tầm Nguyên

Phương Trượng

Phương: vuông, Trượng: là một trượng. Xưa ở Tây vực có nhà tu hành tên là Tuy Ma ở tu trong một cái nhà đá vuông vức chỉ một trượng. Sau dùng để nói chỗ vị thủ trì trong chùa ở. Sau phương trượng đà sẵn sàng bàn Phật. Sãi Vãi

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

phương trượng

the abbot quarter, the abbot

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Phương Trượng

[VI] Phương Trượng

[DE] der Gründer

[EN] founder