TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần tử mang

phần tử mang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạt tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạt mang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phần tử mang

carrier

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 charge carrier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

charge carrier

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phần tử mang

Ladungsträger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie beruhen auf der gegenseitigen Anziehung unterschiedlich geladener Teilchen.

Chúng dựa trên ái lực của các phần tử mang điện tích khác nhau.

Achsen sind Elemente zum Tragen und Lagern von Laufrädern, Seilrollen und ähnlichen Bauteilen.

Trục tâm là phần tử mang (chịu tải) và đỡcác bánh xe lăn, puly di động (bộ ròng rọc động) và chi tiết máy tương tự.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ladungsträger /m/ĐIỆN/

[EN] carrier

[VI] hạt tải (điện), phần tử mang, hạt mang (điện)

Ladungsträger /m/KT_ĐIỆN/

[EN] charge carrier

[VI] hạt tải (điện), phần tử mang, hạt mang (điện)

Ladungsträger /m/V_LÝ/

[EN] carrier

[VI] hạt tải (điện), phần tử mang, hạt mang (điện)

Ladungsträger /m/DHV_TRỤ/

[EN] charge carrier

[VI] hạt tải (điện), phần tử mang, hạt mang (điện)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Phần tử mang

(charge) carrier (in a semiconductor)

Electron dẫn hoặc lỗ trống hoặc iôn trong một chất bán dẫn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charge carrier, vehicle /điện lạnh/

phần tử mang