Việt
râm
có mây
phủ mây
vẩn mây
u ám
vân vụ
ảm đạm
u buồn
sầu muộn
ưu phiền.
Anh
shady
Đức
schattig
dunkel
finster
halb ergraut
Querbalken
laut
lärmend .
bewölkt
Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.
Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.
Gerade jetzt hockt zum Beispiel eine solche Person im Schatten des Laubengangs vor dem Haus Kramgasse 19.
Chẳng hạn ngay chính lúc này đây một người như thế, một người đàn bà, đang ngồi trong bóng râm của hàng cây trước ngôi nhà số 19 Kramgasse.
Just now, for example, such a person is crouching in the shadows of the arcade, at no. 19 Kramgasse.
wechselnd bewölkt
(độ, lượng] mây hay thay đổi;
stark bewölkt
tầng mây dầy u ám; 2. ảm đạm, u buồn, sầu muộn, ưu phiền.
bewölkt /a/
1. có mây, phủ mây, vẩn mây, u ám, vân vụ, râm; wechselnd bewölkt (độ, lượng] mây hay thay đổi; stark bewölkt tầng mây dầy u ám; 2. ảm đạm, u buồn, sầu muộn, ưu phiền.
1) schattig (ạ), dunkel (a), finster (a); bóng râm Schatten m; kính râm Sonnenbrille f;
2) halb ergraut; tóc hoa râm halb ergrautes Haar n.
1)Querbalken m;
2) laut, lärmend . râm rầm lärmend (adv), dröhnend (adv), ohrenbetäubend (adv).