TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

râm

râm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ mây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẩn mây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u ám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vân vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảm đạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu phiền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

râm

 shady

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

râm

schattig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dunkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

finster

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

halb ergraut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Querbalken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

laut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lärmend .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bewölkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.

Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gerade jetzt hockt zum Beispiel eine solche Person im Schatten des Laubengangs vor dem Haus Kramgasse 19.

Chẳng hạn ngay chính lúc này đây một người như thế, một người đàn bà, đang ngồi trong bóng râm của hàng cây trước ngôi nhà số 19 Kramgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just now, for example, such a person is crouching in the shadows of the arcade, at no. 19 Kramgasse.

Chẳng hạn ngay chính lúc này đây một người như thế, một người đàn bà, đang ngồi trong bóng râm của hàng cây trước ngôi nhà số 19 Kramgasse.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wechselnd bewölkt

(độ, lượng] mây hay thay đổi;

stark bewölkt

tầng mây dầy u ám; 2. ảm đạm, u buồn, sầu muộn, ưu phiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewölkt /a/

1. có mây, phủ mây, vẩn mây, u ám, vân vụ, râm; wechselnd bewölkt (độ, lượng] mây hay thay đổi; stark bewölkt tầng mây dầy u ám; 2. ảm đạm, u buồn, sầu muộn, ưu phiền.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shady

râm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

râm

râm

1) schattig (ạ), dunkel (a), finster (a); bóng râm Schatten m; kính râm Sonnenbrille f;

2) halb ergraut; tóc hoa râm halb ergrautes Haar n.

râm

1)Querbalken m;

2) laut, lärmend . râm rầm lärmend (adv), dröhnend (adv), ohrenbetäubend (adv).