Việt
rót vào
đổ vào
chảy vào
phun
thổi
rót ... vào
Anh
pour in
infuse
fillin
inject
Đức
sich ~ drängengießen
eingießen
einschenken
Die Schmelze wird mittels Schwerkraft in Metalldauerformen (Kokillen) gegossen.
Kim loại nóng chảy được rót vào khuôn vĩnh cửu (khuôn kim loại) nhờ trọng lực.
Beim Gießen wird ein geschmolzenes Metall in eine Form gegossen. Die Schmelze füllt die Hohlräume der Form aus.
Trong phương pháp đúc, kim loại nóng chảy được rót vào khuôn, điền đầy vào buồng rỗng của khuôn đúc.
Anschließendwird die gewünschte Aluminiumlegierung inder Keramikform abgegossen.
Sau đó hợp kim nhôm được rót vào khuôn gốm (đã nung chín).
Dieser nimmt die plastifizierte Masse auf und füllt sie zum gegebenen Zeitpunkt indie Spritzeinheit um.
Khoang này trữ nguyên liệu được ẻo hóa và rót vào bộ phận phun theo thời điểm định sẵn.
Hierbei wird zunächst eine nicht genau definierte Menge der Hauptkomponente in einen Wiegebehälter gefüllt.
Trước tiên một lượng không xác định của các thành phần chínhđược rót vào một bồn chứa có gắn sẵn bộ phận cân.
er goss ihm einen Schnaps ein
ông ta rót cho hắn một ly rượu.
chảy vào, rót vào
phun, thổi, rót vào
Rót vào; đổ vào
eingießen /(st. V.; hat)/
rót vào;
ông ta rót cho hắn một ly rượu. : er goss ihm einen Schnaps ein
einschenken /(sw. V.; hat)/
(thức uống) rót vào;
sich ~ drängengießen /vt/
rót [đổ, chiết]... vào; -