Việt
rót lên
đổ lên
rưới lên
tưới lên
để lên
trút lên
Đức
aufgießen
aufschütten
Dazu wird der vom Breitschlitzwerkzeug erzeugte Schmelzestrom auf eine erste Kühlwalze (Chill-Roll) aufgegossen und dort abgekühlt.
Dòng nguyênliệu nóng chảy thoát ra từ khe hở đầu khuôn được rót lên trục làm nguội (Chill-Roll) đầu tiên để làm nguội.
Im Nasspressverfahren werden die trockenen Verstärkungsmaterialien als Zuschnitt in das geöffnete Presswerkzeug eingelegt und mit katalysiertem Matrixharz übergossen.
Trong phương pháp ép ướt, vật liệu gia cường khô cắt nhỏ được đặt vào khuôn ép để mở, sau đó nhựa nền có chất xúc tác được rót lên.
• Temperaturen in der Kühlzone Der Kleberauftrag kann sowohl wie beim Beträgerbahn schichten mit fließfähigen Massen als auch Punktauftrag mittels Beschichten aus der Schmelze aufgetragen werden.
• Nhiệt độ trong khu vực làm nguội Đơn vị vận chuyển Keo dán có thể được rót lên tương tự trường hợp phủ bột nhão có khả năng chảy, hoặc phủ nhựa nóng chảy.
etw. auf etw. (Akk.) aufschütten
trút vật gì lên cái gì.
aufgießen /(st. V.; hat)/
rót lên; đổ lên; rưới lên; tưới lên;
aufschütten /(sw. V.; hat)/
để lên; tưới lên; rót lên; trút lên;
trút vật gì lên cái gì. : etw. auf etw. (Akk.) aufschütten