aufjfüllen /(sw. V.; hat)/
(Gastr ) đổ lên;
rưới lên;
ausgieBen /(st. V.; hat)/
(geh ) rưới lên;
tưới lên;
mặt trời tỏa những tia nắng lấp lánh trên các cánh đồng. : die Sonne goss ihren hellen Glanz über die Felder aus
übergießen /(st. V.; hat)/
rưới lên;
đổ lên;
tưới lên;
hắn đổ xăng lẽn người rồi châm lửa tự thiêu. : er übergoss sich mit Benzin und verbrannte sich
aufgießen /(st. V.; hat)/
rót lên;
đổ lên;
rưới lên;
tưới lên;
begießen /(st. V.; hat)/
tưới lên;
rưới lên;
dội lên;
xốỉ lên;
tưới nước lên người ai (vật gì) : jmdn., (etw.) mit Wasser begießen tưới hoa : Blumen begießen cần phải rưới nước xốt lèn món rán : der Braten muss begossen werden hắn đứng như trời trồng. : er Stand da wie begossen (ugs.)