Việt
rùng
cây gỗ
gỗ
: uom gleichen ~ geschnitten sein là ngưôi có tư chát khác
củi
củi đuốc
pl giông gỗ
giông cây
rùng cây
Đức
Schüttelfrost haben
beben
schaudern
Entsetzen
großes Fischfangnetz
Holz
Während sein Lehrer spricht, starrt der junge Mann aus dem Fenster, beobachtet er, wie der Schnee auf der vor dem Gebäude stehenden Fichte hängenbleibt, fragt er sich, wie er nach der Promotion zurechtkommen wird- In seinem Sessel sitzend, schreitet der junge Mann zögernd in der Zeit voran, nur Minuten in die Zukunft hinein, erschaudert vor der Kälte und Ungewißheit.
Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao. Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.
Sitting in his chair, the young man steps hesitantly forward in time, only minutes into the future, shudders at the cold and uncertainty.
Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.
uom gleichen Holz (e) geschnitten sein
là ngưôi có tư chát khác; 3. củi, củi đuốc; ~
Holz /n -es, Hölzer/
n -es, 1. cây gỗ, gỗ; 2.: uom gleichen Holz (e) geschnitten sein là ngưôi có tư chát khác; 3. củi, củi đuốc; Holz sägen ngáy; 4. pl giông gỗ, giông cây; 5. rùng, rùng cây;
1) Schüttelfrost haben;
2) (erzittern vi, (er)beben vi, schaudern vi (z. B. vor Furcht, Entsetzen);
3) großes Fischfangnetz n.