beben /['be:ban] (sw. V.; hat)/
rung;
rung động;
lay động;
rung chuyển;
chấn động (erzittern);
die Wände beben : các bức tường rung động der Boden bebte unter unseren Füßen : mặt đắt rung chuyển dưới chân chúng tôi.
beben /['be:ban] (sw. V.; hat)/
(geh ) run;
run rẩy (zittern);
seine Lippen bebten : đôi môi hắn run run seine Stimme bebte vor Wut : giọng của- hắn run lên vì giận dữ.
beben /['be:ban] (sw. V.; hat)/
run sợ;
khiếp đảm [vor + Dat : trước ];
sie zitterte und bebte vor ihm : nàng run rẩy khiếp sợ trước hắn.
beben /['be:ban] (sw. V.; hat)/
rất lo lắng (bangen);
sie bebte um ihr Kind : bà ta bồn chồn lo lắng cho đứa con.
Beben /das; -s, -/
sự rung động;
sự lay động;
sự rung chuyển;
cơn chấn động (das Beben, Erschütterung);
das Beben der Mauern : sự rung động của các bức tường jedes Mal, wenn die U-Bahn unter dem Haus durchfährt, verspürt man ein leichtes Beben : mỗi khi xe điện ngầm chạy dưới căn nhà, người ta cảm thấy có sự rung động nhẹ.
Beben /das; -s, -/
trận động đất (Erdbeben);
ein vulkanisches Beben : một trận động đất vì núi lửa eines der Häuser, die das große Beben des Jahres 1988 überstanden haben : một trong những căn nhà đã chịu được trận động đắt mạnh vào năm 198
Beben /das; -s, -/
(geh ) (nói về người) sự thoáng run rẩy vì xúc động (leichtes Zittern);
das Beben seiner Stimme : sự run rẩy trong giọng của ông ấy.
Beben /Stär. ke, die/
cường dộ của trận động đất;