schnappern /(sw. V.; hat) (österr.)/
run rẩy (vì lạnh);
zittern /[’tsitarn] (sw. V.)/
(hat) run;
run rẩy [vor + Dat: trước/bởi/vì ];
run rẩy vì lạnh : vor Kälte zittern run rẩy cả người : am ganzen Körper zittern
beben /['be:ban] (sw. V.; hat)/
(geh ) run;
run rẩy (zittern);
đôi môi hắn run run : seine Lippen bebten giọng của- hắn run lên vì giận dữ. : seine Stimme bebte vor Wut
schuddern /(sw. V.; hat) (nordd., westmd.)/
lạnh run;
run rẩy (frösteln, schauem);
zittrig,zitterig /(Adj.)/
run lẩy bẩy;
run rẩy;
puppern /(sw. V.; hat) [lautm.] (landsch. ugs.)/
run;
run rẩy;
đập mạnh (tim);
schlottrig /schlotterig (Adj.)/
run lập cập;
run rẩy;
fliegen /(st. V.)/
(hat) (geh ) run rẩy;
run lẩy bẩy (zittern);
hắn xúc động đến nỗi toàn thân run rẩy. 1 : er war so aufgeregt, dass er am ganzen Körper flog
schlottern /[’Jlotom] (sw. V.; hat)/
run rẩy;
run;
run lập cập;
(ai) run bắn, sợ nhũn cả người : (jmdm.) schlottern die Knie bọn trẻ run rẩy vì sợ : die Kinder schlotterten vor Angst hấn run bắn cả người : er schlotterte am ganzen Leib
bibbern /[’biborn] (sw. V.; hat) (ugs.)/
run;
run rẩy;
run lập cập (zittern);
eiern /(sw. V.)/
(hat) lảo đảo;
loạng choạng;
run rẩy;
kể từ khi bị tai nạn, ông ấy đi đứng lảo đảo. : seit đem Unfall eiert er