Việt
sản xuất hàng loạt
kích thước
sản xuất loại lớn
chế tạo hàng loạt.
sản xuất qui mô lón
Anh
mass production
serial production
series production
bulk
high-volume production
multiple production
production in series
quantity production
Đức
typen
typisieren
Serienherstellung
Massenerzeugung
- fabrikation
~ fertigung
In der Massenproduktion von Behältnissen istes üblich, unmittelbar nach der Entbutzung dieTeile auf Dichtheit zu überprüfen (Bild 2).
Thông thường, khi sản xuất hàng loạt bìnhchứa, các sản phẩm còn được kiểm tra độkín (Hình 2)
Das elektrostatische Spritzverfahren wird in der Serienfertigung angewendet.
Phương pháp phun tĩnh điện được sử dụng trong sản xuất hàng loạt.
1936 Daimler-Benz baut serienmäßig Pkw mit
1936 Daimler-Benz sản xuất hàng loạt ô tô cá nhân dùng động cơ diesel.
Kostengünstige Herstellung von Massenteilen, da kein Verschleiß an Werkzeugen.
Chi phí thuận lợi khi sản xuất hàng loạt, vì dụng cụ không bị mài mòn.
Dadurch werden die Spannungen im Werkstück vermindert.
Serienherstellung /f =, -en/
sự] sản xuất hàng loạt, chế tạo hàng loạt.
Massenerzeugung,- fabrikation,~ fertigung /f =/
sự] sản xuất hàng loạt, sản xuất qui mô lón; Massen
typen /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
sản xuất hàng loạt (một sản phẩm hay bộ phận nhất định);
typisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
(österr , sonst veraltend) sản xuất hàng loạt (typen);
sản xuất loại lớn, sản xuất hàng loạt
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất hàng loạt, kích thước
mass production /xây dựng/
serial production /xây dựng/
series production /xây dựng/
Một loại công nghệ sản xuất các sản phẩm đồng nhất với số lượng rất lớn.
A type of technology in which identical products are manufactured in very large quantities.