TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số giữa

số giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

số trung vị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá trị trung bình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá tri trung bình

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

trung tuyến

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường trung bình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

số giữa

median

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 median

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

số giữa

Median

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Messspanne ist die Differenz zwischen Endwert und Anfangswert des Messbereichs.

Dải đo là hiệu số giữa trị số cuối và trị số đầu của phạm vi đo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Primärspannung U1 verhält sich zur Sekundärspannung U2 wie die Windungszahl der Primärwicklung N1 zur Windungszahl der Sekundärwicklung N2.

Tỷ số giữa điện áp sơ cấp U1 với điện áp thứ cấp U2 bằng tỷ số giữa số vòng dây sơ cấp N1 với số vòng dây thứ cấp N2.

Abmaße. Man versteht darunter die Differenz zwischen den jeweiligen Grenzabmaßen und dem Nennmaß bzw. zwischen dem Istmaß und dem Nennmaß.

Độ lệch. Là hiệu số giữa kích thước giới hạn trên hoặc kích thước giới hạn dưới với kích thước danh nghĩa hoặc hiệu số giữa kích thước thực và kích thước danh nghĩa.

Es ergibt sich aus der Differenz zwi­ schen dem Mindestmaß der Bohrung und dem Höchstmaß der Welle.

Là hiệu số giữa kích thước nhỏ nhất của lỗ và kích thước lớn nhất của trục.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gesuchter Zwischenwert (Funktionswert zum Argument x)

Trị số giữa cần tìm (trị số hàm với biến x)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

median

số giữa, số trung vị, giá trị trung bình, trung tuyến, đường trung bình

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Median

[VI] số giữa, số trung vị, giá trị trung bình

[EN] Median

Median

[VI] Số giữa, số trung vị, giá tri trung bình

[EN] Median

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Median /m/CH_LƯỢNG/

[EN] median

[VI] số giữa, số trung vị, giá trị trung bình

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 median

số giữa