Việt
số giữa
số trung vị
giá trị trung bình
giá tri trung bình
trung tuyến
đường trung bình
Anh
median
Đức
Median
Die Messspanne ist die Differenz zwischen Endwert und Anfangswert des Messbereichs.
Dải đo là hiệu số giữa trị số cuối và trị số đầu của phạm vi đo.
Die Primärspannung U1 verhält sich zur Sekundärspannung U2 wie die Windungszahl der Primärwicklung N1 zur Windungszahl der Sekundärwicklung N2.
Tỷ số giữa điện áp sơ cấp U1 với điện áp thứ cấp U2 bằng tỷ số giữa số vòng dây sơ cấp N1 với số vòng dây thứ cấp N2.
Abmaße. Man versteht darunter die Differenz zwischen den jeweiligen Grenzabmaßen und dem Nennmaß bzw. zwischen dem Istmaß und dem Nennmaß.
Độ lệch. Là hiệu số giữa kích thước giới hạn trên hoặc kích thước giới hạn dưới với kích thước danh nghĩa hoặc hiệu số giữa kích thước thực và kích thước danh nghĩa.
Es ergibt sich aus der Differenz zwi schen dem Mindestmaß der Bohrung und dem Höchstmaß der Welle.
Là hiệu số giữa kích thước nhỏ nhất của lỗ và kích thước lớn nhất của trục.
Gesuchter Zwischenwert (Funktionswert zum Argument x)
Trị số giữa cần tìm (trị số hàm với biến x)
số giữa, số trung vị, giá trị trung bình, trung tuyến, đường trung bình
[VI] số giữa, số trung vị, giá trị trung bình
[EN] Median
[VI] Số giữa, số trung vị, giá tri trung bình
Median /m/CH_LƯỢNG/
[EN] median