TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số lượng nhất định

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn ngạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định ngạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số lượng nhất định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số lượng hạn định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

số lượng nhất định

Kontingent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Ampullen werden in festgelegter Anzahl der Autoklavenladung beigegeben und bei 121 °C mitsterilisiert.

Các ống nghiệm với một số lượng nhất định được cho vào nồi hấp và cùng được tiệt trùng ở 121°C.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ab einer gewissen Stärke spricht man von Rovings (= Faserbündel oder Faserstränge) (Bild 3).

Từ một số lượng nhất định, nó được gọi là bó sợi (roving) (Hình 3).

Digitale Signale bestehen aus einer bestimmten Anzahl meist binärer Signale (Bild 4) und können z. B. von Wegmesssystemen ausgelöst werden, indem ein Weg in Inkremente eingeteilt ist, die jeweils Impulse auslösen.

Tín hiệu digital bao gồm một số lượng nhất định các tín hiệu chủ yếu là nhị phân (Hình 4) và, thí dụ, có thể được phát động bởi một hệ thống đo hành trình, tại đó quãng đường được chia thành nhiều đoạn nhỏ (giasố), mỗi khi đi qua một gia số, hệ thống kích hoạt một xung.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kontingent /n -(e)s,/

1. phần, bộ phận; 2. thành phần, hợp phần, hợp chát; 3. [tổng] số ngưòi, hạn số, hạn ngạch, định ngạch, số lượng nhất định, số lượng hạn định.