Việt
sốt
nóng
lên cơn sốt
do sốt gây ra
Anh
fever
febrile
ardent
Đức
Fieber
warm
heiß
erhöhte
fieberig
febril
Pháp
Fièvre
Sie wollte zuerst gar nicht auf die Hochzeit kommen, doch ließ es ihr keine Ruhe, sie mußte fort und die junge Königin sehen.
Mới đầu mụ toan không đi dự đám cưới, nhưng mụ đứng ngồi không yên, mụ sốt ruột và muốn xem mặt hoàng hậu trẻ.
Also wartet sie auf ihn, ohne Ungeduld, und vertreibt sich die Zeit mit einem Buch.
Thành ra cô chờ anh; không phải không sốt ruột nên cô đọc sách cho qua thời giờ.
Sie eilen von Moment zu Moment, sind begierig auf Geburtstage und Neujahrstage, können ihr weiteres Leben kaum erwarten.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
So she waits for him, not impatiently, passing the time with a book.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
fieberig /(Adj.)/
sốt; lên cơn sốt;
febril /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) sốt; do sốt gây ra (fiebrig, fieberhaft);
ardent /y học/
nóng, sốt
1) warm (a), heiß (a);
2) erhöhte
Sốt
[DE] Fieber
[VI] Sốt
[EN] Fever
[FR] Fièvre