TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sức kháng cự

sức kháng cự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức đề kháng của cơ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính có khả năng chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả năng đề kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức đề kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đề kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả năng đề kháng sự chống cự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phản kháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sức kháng cự

AbWehrkraft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Widerstandsfähigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Resistenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behüllte Viren sind sehr widerstandsfähig gegen- über Desinfektionsmitteln.

Virion có bao có sức kháng cự rất mạnh đối với các loại thuốc khử trùng.

Am widerstandsfähigsten und sehr hitzeresistent sind die Endosporen einiger grampositiver Bakterienarten.

Sức kháng cự mạnh nhất và chống lại sức nóng là nội bào tử của một số loài vi khuẩn Gram dương.

Grampositive Bakterien sind wegen ihrer stabilen Zellwand sehr widerstandsfähig gegenüber negativen Umwelteinflüssen.

Vi khuẩn Gram dương, nhờ vách tế bào vững chắc nên có sức kháng cự mạnh đối với ảnh hưởng xấu của môi trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AbWehrkraft /die (meistPI.) (bes. Physiol)/

sức kháng cự; sức đề kháng của cơ thể;

Widerstandsfähigkeit /die (o. PL)/

tính có khả năng chông lại; khả năng đề kháng; sức đề kháng; sức kháng cự;

Resistenz /[rezis'tents], die; -, -en/

(Biol , Med ) tính đề kháng; khả năng đề kháng (bildungsspr ) sự chống cự; sức kháng cự; sự phản kháng (Widerstand);