TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự đưa chân

sự tiễn đưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đưa chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hộ tống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự đu đưa chân

sự lắc lư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chòng chành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đu đưa chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đưa chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng ngân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng chuông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sự đưa chân

Geleit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự đu đưa chân

Gebammel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(jmdm.) sein Geleit anbieten

đề nghị tiễn (ai)

freies/sicheres Geleit (Rechtsspr.)

sự tự do đi lại, sự được bảo vệ

(jmdm.) das Geleit geben (geh.)

làm lễ tiễn (ai)

(jmdm.) das letzte Geleit geben (geh.)

tiễn ai lần cuối, dự lễ an táng (ai)

zum Geleit

lời mở đầu, lời nói đầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebammel /n -s/

1. sự lắc lư, sự chòng chành, sự đu đưa chân, sự đưa chân; 2. tiếng ngân, tiếng chuông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geleit /das; -[e]s, -e/

(geh ) sự tiễn đưa; sự đưa chân; sự hộ tống;

đề nghị tiễn (ai) : (jmdm.) sein Geleit anbieten sự tự do đi lại, sự được bảo vệ : freies/sicheres Geleit (Rechtsspr.) làm lễ tiễn (ai) : (jmdm.) das Geleit geben (geh.) tiễn ai lần cuối, dự lễ an táng (ai) : (jmdm.) das letzte Geleit geben (geh.) lời mở đầu, lời nói đầu. : zum Geleit