Geleit /das; -[e]s, -e/
(geh ) sự tiễn đưa;
sự đưa chân;
sự hộ tống;
(jmdm.) sein Geleit anbieten : đề nghị tiễn (ai) freies/sicheres Geleit (Rechtsspr.) : sự tự do đi lại, sự được bảo vệ (jmdm.) das Geleit geben (geh.) : làm lễ tiễn (ai) (jmdm.) das letzte Geleit geben (geh.) : tiễn ai lần cuối, dự lễ an táng (ai) zum Geleit : lời mở đầu, lời nói đầu.
Geleit /das; -[e]s, -e/
đoàn hộ tông;
đội hộ vệ (Eskorte);
Geleit,geleiten /(sw. V.; hat) (geh.)/
đi theo;
đưa chân;
hộ tông;
hộ vệ;