TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự nối kết

sự nối kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liên hệ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự liên thông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự hợp mạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự nối kết

concatenation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

link

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

linkage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 linking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

linking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 splice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concatenation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 link

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

connexion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

interconnection

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự nối kết

Schaltverbindung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie gibt nur den funktionalen Zusammenhang wieder und stellt keine tatsächliche Verbindung von Betriebsmitteln dar.

Nó chỉ cho biết sự liên quan cơ bản nhưng không mô tả sự nối kết thực sự của các phương tiện vận hành.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verbindung zwischen Getriebewelle und Schaltrad ist hergestellt.

Sự nối kết giữa trục hộp số và bánh răng gài số được thiết lập.

Die Verbindung Hauptzylinder – Radzylinder ist unterbrochen.

Sự nối kết giữa xi lanh chính và xi lanh bánh xe bị gián đoạn.

Durch die entsprechende Anlenkung der Federbeine und Hebel wird das Federungsverhalten, der Fahrkomfort und die Straßenlage beeinflusst.

Sự nối kết tương ứng giữa trụ đỡ McPherson và đòn bẩy tác động đến tính năng đàn hồi, tiện nghi lái xe và sự bám đường của xe.

Beim Startversuch unterbricht das Relais die Verbindung zwischen KI. 50g und 50h, wenn nach wenigen Sekunden an der Starterklemme 48 nicht mindestens 20 V anliegen. Dies ist dann der Fall, wenn das Ritzel nicht einspuren und das Steuerrelais dabei den Hauptstromkreis (Kl.30) nicht schließen kann.

Khi thử khởi động, rơle sẽ gián đoạn sự nối kết giữa kẹp 50g và 50h nếu sau một vài giây ở kẹp khởi động 48 không có điện áp tối thiểu 20 V. Đây là trường hợp khi pi nhông không ăn khớp và rơle điều khiển lúc đó không thể đóng mạch điện chính (kẹp 30) lại.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schaltverbindung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] interconnection

[VI] sự liên thông, sự hợp mạng, sự nối kết

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

connexion

Sự nối kết, liên quan, liên hệ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

concatenation

sự nối kết

link

sự nối kết

linkage, linking

sự nối kết

linking, splice

sự nối kết

 concatenation, link

sự nối kết