Việt
sự tiêu hao
sự tiêu thụ
sự cọ mòn
lượng tiêu hao
sự xả
sự hút ra
sự làm loãng khí
sự làm chân không
sự làm kiệt
ỉưựng tiêu hao
lượng tiêu thụ
phí tổn
nhu cáu
Anh
consumption
dissipation
response
working expenditure
attrition
exhaustion
Damit wird die Verlustleistung und somit die Erwärmung der Magnetventile so gering wie möglich gehalten.
Với dòng điện này, sự tiêu hao công suất và theo đó sự làm nóng các van điện từ được giảm thiểu tối đa.
Im Kraftfahrzeug werden sie wegen ihres geringen Eigenverbrauchs von nur einigen mW als Anzeige und Kontrollleuchten eingesetzt.
Trong xe cơ giới, điôt phát quang được dùng làm đèn hiển thị và đèn kiểm soát nhờ sự tiêu hao điện ít với chỉ khoảng vài mW.
Um die Verluste bei der Übertragung möglichst gering zu halten, hält man die Fügeflächen möglichst klein.
Để sự tiêu hao khi truyền năng lượng thật nhỏ, bề mặt hàn được giữ càngnhỏ càng tốt.
Die Gestaltung der Verteilerkanäle erfordert einen Kompromiss zwischen Fließfähigkeit der Masse, Wärme und Reibungsverlust gegenüber der Wirtschaftlichkeit (Menge des Abfalls und Herstellungskosten).
Thiết kế các rãnh dẫn đòi hỏi sự thỏa hiệp giữa đặc điểm kỹ thuật (tính năng chảy củakhối nguyên liệu, nhiệt và sự tiêu hao vì ma sát) và hiệu quả kinh tế (lượng nguyên liệu phế thải và chi phí sản xuất).
sự tiêu hao, sự tiêu thụ, ỉưựng tiêu hao, lượng tiêu thụ; phí tổn; nhu cáu
sự tiêu hao, lượng tiêu hao, sự tiêu thụ
sự xả, sự hút ra, sự làm loãng khí, sự làm chân không, sự làm kiệt, sự tiêu hao
sự cọ mòn; sự tiêu hao
sự tiêu hao, sự tiêu thụ
consumption /y học/
dissipation /y học/
response /y học/
working expenditure /y học/
working expenditure /điện/
consumption /điện/
dissipation /điện/
response /điện/