TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự trượt bánh

sự trượt bánh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự quay trượt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự trượt bánh

skid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 skidding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 skid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

skidding

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự trượt bánh

Schleudern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schlupf (Bild 2).

Sự trượt bánh xe (Hình 2).

Der Zusammenhang zwischen Antriebs-, Brems-, Seitenführungskraft und Schlupf bei Geradeausfahrt wird in Bild 1 vereinfacht dargestellt.

Tương quan giữa lực kéo, lực phanh, lực bám ngang và sự trượt bánh xe khi xe chuyển động thẳng được trình bày một cách đơn giản trong Hình 1.

Das Blockschaubild Bild 1 zeigt das Zusammenwirken von Motor- und Bremseneingriff, um einen unzulässigen Radschlupf beim Anfahren (ASR-Betrieb) oder beim Schiebebetrieb (Motorschleppmomentregelung) zu vermeiden.

Sơ đồ khối ở Hình 1 cho thấy tác dụng hỗ tương của việc tác động động cơ và phanh để tránh sự trượt bánh không được phép khi bắt đầu chạy (hoạt động TCS) hoặc khi xe ở trạng thái bị đẩy (điều chỉnh momen kéo động cơ Cấu tạo.

Legt z.B. ein gebremstes Rad mit einem Abrollumfang von 2 m nur einen Weg von 2,2 m während einer Umdrehung zurück, so beträgt der Wegunterschied zwischen Reifenumfang und Bremsweg 0,2 m. Dies entspricht einem Schlupf von 10 %.

Thí dụ khi một bánh xe với chu vi lăn tròn 2,0 m được phanh, đi qua một đoạn đường là 2,2 m sau một vòng quay, như thế có sự sai biệt giữa chu vi bánh xe và quãng đường phanh là 0,2 m. Điều này tương ứng với sự trượt bánh 10 %.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schleudern /nt/V_TẢI/

[EN] skidding

[VI] sự trượt bánh, sự quay trượt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

skid

sự trượt bánh

 skidding /xây dựng/

sự trượt bánh

 skid, skidding /hóa học & vật liệu/

sự trượt bánh