schleudern /(sw. V.)/
(hat) ném mạnh;
lia;
liệng;
tung;
phóng;
quăng mạnh;
der Hammerwerfer schleuderte den Hammer 60 m weit : vận động viên ném búa đã ném cái búa xa 60 mét einen Speer schleudern : ném lao.
schleudern /(sw. V.)/
(hat) hất;
hất tung;
hất văng ra xa;
bei dem Aufprall wurde er aus dem Wagen geschleudert : anh ta đã bị hất văng ra khỏi xe trong vụ va chạm.
schleudern /(sw. V.)/
(ist) trượt (ra khỏi đường);
trượt văng;
in der Kurve fing der Wagen plötzlich an zu schleudern : chiếc xe bắt đầu trượt ở vòng cua der Wagen ist gegen einen geparkten Lkw geschleudert : chiếc xe bị trượt lao vào một chiếc xe tải đang đỗ ins Schleudern geraten/konunen (ugs.) : bị trượt, không kiểm soát được (xe, tình hình v.v.) nữa jmdn. ins Schleudern bringen (ugs.) : làm cho ai lúng túng, làm cho ai rối loạn, không còn biết cách kiểm soát tình hình.
schleudern /(sw. V.)/
(hat) bỏ vào máy quay ly tâm;
(quần áo đã giặt) bỏ vào máy vắt : (mật ong) tách mật bằng máy ly tâm. :