TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình trạng nguy ngập

tình trạng nguy ngập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lấn áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp búc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úc hiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úc ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hà hiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

o ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buôn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn thảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu sầu. rầu rĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm uất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u uất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủ rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chán nản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh nguy khôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng tuyệt vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng không lốì thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đòi hỏi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yêu sách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhu cầu cấp bách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tình trạng nguy ngập

exigence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exigency

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tình trạng nguy ngập

Notläge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bedrängnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notlage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bedräng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schadstoffeinleitungen der Betriebe und die Belastungen aus kommunalen und industriellen Abwässern führten dazu, dass der Rhein Anfang der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts zwischen der Schweizer Grenze und seiner Mündung durchweg kritisch bis sehr stark verschmutzt war.

Đầu những năm 70 của thế kỷ trước, cả đoạn sông Rhein từ biên giới Thụy Sỹ đến cửa sông ở trong tình trạng nguy ngập đến ô nhiễm nghiêm trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. in Bedrängnis bringen

đẩy ai đến tình trạng khốn cùng

in Bedrängnis geraten

rơi vào tình thế khó khăn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

exigence

Đòi hỏi, yêu sách, nhu cầu cấp bách, tình trạng nguy ngập

exigency

Đòi hỏi, yêu sách, nhu cầu cấp bách, tình trạng nguy ngập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Notlage /die/

tình trạng nguy ngập; tình trạng khó khăn; hoàn cảnh nguy khôn;

Bedräng /nis, die; -, -se (geh)/

tình trạng nguy ngập; tình trạng tuyệt vọng; tình trạng không lốì thoát (Notlage, Ausweg losigkeit, Zwangslage);

đẩy ai đến tình trạng khốn cùng : jmdn. in Bedrängnis bringen rơi vào tình thế khó khăn. : in Bedrängnis geraten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notläge /f =, -n/

tình trạng nguy ngập; [sự] khó khăn, trắc trỏ; -

Bedrängnis /f =, -se/

1. [sự] lấn áp, áp chế, áp búc, úc hiếp, úc ché, hà hiếp, o ép, 2. tình trạng nguy ngập; 3. [nỗi, sự] buồn, buôn rầu, buồn thảm, sầu muộn, âu sầu. rầu rĩ, trầm uất, u uất, ủ rũ, u sầu, chán nản.