Việt
tính tương tự
tính đồng dạng
tính đồng thời
Anh
analogy
affinity
similarity
Đức
Parallelitat
Über 80 % werden als Energieträger (Biosprit) für den Kraftstoffsektor verwendet, wo Bioethanol mit seinen weitgehend benzinähnlichen Eigenschaften der weltweit am meisten verbreitete Biokraftstoff ist (Bild 1).
Hơn 80% được sử dụng như nguồn năng lượng (nhiên liệu sinh học) cho lĩnh vực giao thông, nơi mà ethanol sinh học với các đặc tính tương tự xăng dầu làm nhiên liệu sinh học cho máy nổ, phổ biến nhất trên thế giới (Hình 1).
Eigenschaften: Ähnlich wie Gummi aber abriebfester, alterungsbeständiger, weniger elastisch; beständig gegen Öl und Benzin.
Đặc tính: Tương tự như cao su nhưng độ bền mài mòn tốt hơn, bền lão hóa tốt hơn, ít đàn hồi hơn, bền đối với dầu và xăng.
:: Polyphenylensulfid PPS und Polyethersulfon PES sind teilkristalline Abkömmlinge von PSU mit ähnlichen Eigenschaften.
:: Polyphenylensulfid PPS và polysulfon PES là chất kết tinh từng phần xuất phát từ PSU với các đặc tính tương tự.
Das Polybutylen PB (auch Polybuten) ist in seinen Eigenschaften ähnlich dem PP und dem PE-HD, es ist ebenfalls teilkristallin und besitzt ein sehr hohes Molekulargewicht.
Polybutylen PB (cũng còn gọi là polybuten) có đặc tính tương tự PP và PE-HD, nó cũng là nhựa kết tinh từng phần và có trọng lượng phân tử rất cao.
Parallelitat /[paraleli'te:t], die; -, -en/
tính đồng thời; tính tương tự;
tính tương tự, tính đồng dạng
affinity /xây dựng/