Việt
tính toàn vẹn
tính nguyên vẹn
quyền bất khả xâm phạm
tính không chia được
tính không thể chia cắt
Anh
integrity
Đức
Unversehrtheit
Vollständigkeit
Integrität
Integritat
Unteilbarkeit
Um zu gewährleisten, dass die Filtermembran nach der starken mechanischen Belastung unversehrt und funktionstüchtig ist, müssen Sterilfilter in der industriellen Produktion im Rahmen von Herstellungsverfahren nach GMP (Good Manufacturing Practice) durch geeignete Filterintegritätstests (z.B. Bubble-Point-Test, Forward-Flow-Test, Druckhaltetest) routinemäßig überprüft werden und zwar unmittelbar vor und ein zweites Mal nach Beendigung der Sterilfiltration.
Để đảm bảo màng lọc còn nguyên vẹn và hoạt động hiệu quả sau ma sát nghiêm trọng, các bộ lọc vô trùng trong sản xuất công nghiệp phải được kiểm tra thường xuyên theo tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) bằng các thử nghiệm về tính toàn vẹn bộ lọc (thí dụ: Bubble-Point-Test, Forward-Flow-Test, kiểm tra duy trì áp lực) trực tiếp, trước và một lần nữa sau khi chấm dứt quá trình lọc tiệt trùng.
Integritat /[integri'tert], die; -/
(Politik, Rechtsspr ) quyền bất khả xâm phạm; tính toàn vẹn (Unverletzlichkeit);
Unteilbarkeit /die; -/
tính không chia được; tính không thể chia cắt; tính toàn vẹn;
Unversehrtheit /f/M_TÍNH/
[EN] integrity
[VI] tính toàn vẹn, tính nguyên vẹn
Vollständigkeit /f/M_TÍNH/
Integrität /f/M_TÍNH/
integrity /toán & tin/
integrity /điện/