Việt
tính vĩnh cửu
tính bền lâu
tính vĩnh viễn
tính vô tận
tính bền vững
tính không phụ thuộc theo thời gian
Anh
permanence
Đức
Ewigkeit
Zeitlosigkeit
Sie verfügen daher in der Regel nur über ein Reduktionsgetriebe zwischen dem Elektromotor (z.B. Synchron-Elektromotor mit Permanentmagnetisierung) und der Antriebsachse.
Vì thế, việc truyền động thường chỉ thông qua một hộp số giảm tốc giữa động cơ điện (thí dụ, động cơ điện đồng bộ với từ tính vĩnh cửu) và trục dẫn động.
Ewigkeit /die; -, -en/
(o Pl ) tính vĩnh viễn; tính vĩnh cửu; tính vô tận (ewige Dauer, Unvergänglichkeit);
Zeitlosigkeit /die; -/
tính bền vững; tính vĩnh cửu; tính không phụ thuộc theo thời gian;
tính bền lâu, tính vĩnh cửu