Việt
nhăn
tạo nếp gấp
gấp lại
xếp lại
tạo thành đường
tạo thành rãnh
làm lượn sóng
Đức
knautschen
Umkleideraum
furchen
Die Folie muss spielfrei in das Spritzgießwerkzeug passen, da sonst mit Faltenbildung und Überspritzung zu rechnen ist.
Phim phải dễ dàng đặt vừa vặn vào khuôn đúc phun, nếu không, có thể bị tạo nếp gấp và lượng phun bị dư thừa.
Beim Reifenwechsel von Schlauchreifen wegen Faltenbildung immer neue Schläuche verwenden.
Khi thay lốp có săm phải luôn sử dụng săm mới do sự tạo nếp gấp.
Beim Einziehen von Hand werden die Wellen mit der Rundzange, mit einem Faltenzieher oder mittels Schraubstock angefertigt (Bild 5).
Khi bẻ gấp dồn thủ công, dợn sóng được tạo ra bằng kìm mũi tròn, dụng cụ tạo nếp gấp hoặc bằng êtô (Hình 5).
knautschen /[’knautjn] (sw. V.; hat) (ugs.)/
nhăn; tạo nếp gấp;
Umkleideraum /der/
(hat) gấp lại; xếp lại; tạo nếp gấp;
furchen /(sw. V.; hat) (geh.)/
tạo thành đường; tạo thành rãnh; tạo nếp gấp; làm lượn sóng;