Việt
tạo rãnh
khía rãnh
đục rãnh
làm gợn
khía vân
Anh
ridge
edge with a groove
Đức
riefen
mit Rille versehen
riffeln
große Gangtiefe genutete Einzugszone
Độ sâu rãnh (kênh) trục vít lớn Vùng cấp liệu được tạo rãnh
Grundsätzlich haben Schnecken für Nutbuchsenextruder im Vergleich zu Schnecken für Glattrohrextruder im Bereich der Einzugszone eine geringere Gangtiefe.
Về cơ bản, khi so sánh với máy đùn ống trơn, trục vít máy đùn với xi lanh được tạo rãnh dọc có chiều sâu bước vít cạnhơn trong vùng cấp liệu.
riffeln /(sw. V.; hat)/
đục rãnh; khía rãnh; tạo rãnh; làm gợn; khía vân;
riefen /vt/CNSX, CT_MÁY/
[EN] ridge
[VI] tạo rãnh
mit Rille versehen /vt/SỨ_TT/
[EN] edge with a groove
[VI] tạo rãnh, khía rãnh