Việt
xếp nếp
làm gợn
khía vân
đục rãnh
khía rãnh
tạo rãnh
xẻ rãnh
cày thành luống
Đức
rillen
riffeln
Der zu verkürzende Blechabschnitt wird in Wellen gelegt, die dann durch gezieltes Hämmern gestaucht werden.
Chi tiết tấm cần làm ngắn được làm gợn sóng và làm đùn lại bằng búa dập đúng chỗ.
Ein kleines Ruderboot zieht vorbei, erzeugt Wellen, und das Fischerboot schaukelt hin und her.
Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.
A small red skiff passes by, making waves, and the fishing boat bobs up and down.
rillen /vt/
1. (nông nghiệp) xẻ rãnh, cày thành luống; 2. xếp nếp, làm gợn; in hoa nổi.
rillen /(sw. V.; hat)/
xếp nếp; làm gợn; khía vân;
riffeln /(sw. V.; hat)/
đục rãnh; khía rãnh; tạo rãnh; làm gợn; khía vân;