TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm gợn

xếp nếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm gợn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khía vân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đục rãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khía rãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo rãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xẻ rãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cày thành luống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm gợn

rillen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riffeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der zu verkürzende Blechabschnitt wird in Wellen gelegt, die dann durch gezieltes Hämmern gestaucht werden.

Chi tiết tấm cần làm ngắn được làm gợn sóng và làm đùn lại bằng búa dập đúng chỗ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein kleines Ruderboot zieht vorbei, erzeugt Wellen, und das Fischerboot schaukelt hin und her.

Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A small red skiff passes by, making waves, and the fishing boat bobs up and down.

Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rillen /vt/

1. (nông nghiệp) xẻ rãnh, cày thành luống; 2. xếp nếp, làm gợn; in hoa nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rillen /(sw. V.; hat)/

xếp nếp; làm gợn; khía vân;

riffeln /(sw. V.; hat)/

đục rãnh; khía rãnh; tạo rãnh; làm gợn; khía vân;