Việt
xẻ rãnh
xếp nếp
làm gợn
hình sọc
hình vân
gạch bỏ
cày thành luống
cày thành luông
khía vân
Anh
score
striation
crease
groove
corrugations
rills
Đức
Rillen
Riefen
Pháp
rainer
rainurer
raie
Die Ventilkegelstücke werden durch den Ventilfederteller in den Einstich bzw. in die Rillen des Ventilschaftes gedrückt.
Những móng hãm này được những lò xo xú páp ép vào mấu hoặc rãnh của đuôi xú páp.
Das Ende des Ventilschaftes besitzt einen Einstich bzw. eine oder mehrere Rillen, in welche die Ventilkegelstücke eingreifen.
Đuôi xú páp có một mấu hoặc nhiều rãnh, nơi lắp móng hãm xú páp hình côn.
Die Sicherungen bestehen aus radial federnden Stahlringen (Seegerring, Drahtsprengring), die in die entsprechenden Rillen der Bolzennaben eingesetzt werden.
Khoen chận chốt được chế tạo từ những vòng thép đàn hồi hướng tâm (vòng seeger, vòng sợi bung) được đặt trong rãnh của bệ chốt.
Rãnh
rillen /(sw. V.; hat)/
xẻ rãnh; cày thành luông;
xếp nếp; làm gợn; khía vân;
rillen /INDUSTRY-WOOD/
[DE] rillen
[EN] crease; groove; score
[FR] rainer; rainurer
Riefen,Rillen
[DE] Riefen; Rillen
[EN] corrugations; rills
[FR] raie
Riefen,Rillen /BUILDING/
rillen /vt/
1. (nông nghiệp) xẻ rãnh, cày thành luống; 2. xếp nếp, làm gợn; in hoa nổi.
Rillen /f pl/L_KIM/
[EN] striation
[VI] hình sọc, hình vân
rillen /vt/IN/
[EN] score
[VI] gạch bỏ