Việt
tạo rãnh
khơi rãnh
làm rãnh.
xẻ rãnh
làm rãnh
khía
rạch
Anh
ridge
flutings
brush marks
corrugations
rills
Đức
riefen
riefeln
Riffelung
Streifen
Rillen
Rille
Pháp
raies de déflecteur
raie
Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:
Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:
Bearbeitungsspuren wie Grate oder Riefen.
Dấu vết còn lại của quá trình gia công như bavia hoặc các vết sọc.
An der Ausschussseite ist die Lehre angeschrägt, damit beim Prüfen keine Riefen entstehen.
Hai mặt đo ở đầu bị loại của calip hàm được vát nghiêng, do đó khi kiểm tra không sinh ra đường sọc, vết xước.
Unrunde oder mit Riefen versehene Bremstrommeln sowie Bremsscheiben müssen aus- bzw. abgedreht werden.
Trống phanh cũng như đĩa phanh không tròn hay có khía rãnh phải được tiện rộng ra hay bớt đi.
Riefen
Đường sọc
Rille,riefeln,riefen /(sw. V.; hat)/
xẻ rãnh; làm rãnh; khía; rạch;
riefeln,riefen /vt (kĩ thuật)/
khơi rãnh, làm rãnh.
Riefen,Streifen /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/
[DE] Riefen; Streifen
[EN] brush marks
[FR] raies de déflecteur
Riefen,Rillen
[DE] Riefen; Rillen
[EN] corrugations; rills
[FR] raie
Riefen,Rillen /BUILDING/
Riffelung, Riefen (z.B. Schlauchverbinder)
riefen /vt/CNSX, CT_MÁY/
[EN] ridge
[VI] tạo rãnh