Việt
tấm dẪn
cái dưỡng
gạch ống rót giữa
thanh dẫn
rãnh dẫn hướng
cọc dẫn hướng
biển chỉ đường
sách hướng dẫn
người hướng dẫn
Anh
plate jig
former bar
guide block s
guide
plate
Đức
Führungsleiste
Ein Gebläse wird über einen Keilriemen vom Motor angetrieben und kühlt die einzelnen Zylinder mithilfe von Leitblechen gleichmäßig mit der Kühlluft.
Quạt gió được dẫn động từ động cơ qua một đai chữ V và làm mát từng xi lanh đều đặn với không khí mát hỗ trợ từ những tấm dẫn.
Leitbleche
Tấm dẫn hướng
Leitblech
Tấm dẫn hướng
Die Rollen falten das Fell und führen es in wechselnder Lage über ein Leitblech dem Walzwerk zu.
Các trục lăn sẽ gập xếp tấm cao su và đưa nó từ những vị trí khác nhau vào máy cán thông qua tấm dẫn hướng.
Der Kalibrierkorb besteht aus verstellbarenRollen- oder Leitschalensegmenten, die dem zufertigenden Schlauchdurchmesser angepasstwerden (Bild 2 Seite 463).
Đầu thổi Giỏ hiệu chuẩn, bao gồm các đoạn trụclăn hoặc các tấm dẫn hướng có thể điềuchỉnh, được chế tạo phù hợp với đường kínhống màng (Hình 2 trang 463).
Führungsleiste /f/CNSX/
[EN] plate
[VI] tấm dẫn
tấm dẫn
cái dưỡng, tấm dẫn, gạch ống rót giữa, thanh dẫn, rãnh dẫn hướng, cọc dẫn hướng, biển chỉ đường, sách hướng dẫn, người hướng dẫn
tấm dẪn (khoan)