TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm thảm

tấm thảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm lót

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp lót

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chiếu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
tấm thảm .

tấm thảm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tấm thảm

mat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 carpet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tấm thảm

Tippich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kampimatte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vlies

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tấm thảm .

Vorleger I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die häufigste Form, in der Mikroorganismen vorkommen, sind so genannte Biofilme auf Oberflächen in wasserhaltiger Umgebung (Bild 1). Solche aufwachsenden und festhaftenden Matten bzw. Beläge sind Lebensgemeinschaften der unterschiedlichsten Mikroorganismenarten, die sich in eine selbst produzierte Grundmasse aus Vielfachzuckern (Polysacchariden) und Eiwei- ßen (Proteinen) eingebettet haben.

Hình thức phổ biến nhất mà vi sinh vật xuất hiện là lớp màng sinh học (biofilm). Lớp màng phim này nằm trên mặt của một môi trường nước (Hình 1), được phát triển thành những lớp dày như tấm thảm, dính chặt nhau do vi sinh vật sản xuất từ đường saccharide và chất đạm. Đây là nơi sống chung của một cộng đồng với nhiều loài vi sinh vật khác nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch schaufelartige Einschnitte in einer gewellten Metallfolie wird ein Teilstrom des Abgases z.B. in ein Sintermetallvlies gelenkt.

Thông qua những lỗ cắt dạng gàu xúc trên tấm kim loại mỏng dạng sóng, một phần của dòng khí thải được hướng vào chẳng hạn một tấm thảm bằng kim loại thiêu kết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben den reinen Faserhalbzeugen gibt es auch vorimprägnierte Halbzeuge wie z. B. glasmattenverstärkte Thermoplaste (GMT) für Pressverfahren.

Bên cạnh bán thành phẩm sợi còn có các bán thành phẩm được ngâm tẩm trước cho phương pháp ép như nhựa nhiệt được gia cường bằng tấm thảm thủy tinh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In gleicher Weise trifft jede Frau, die von der Arbeit heimkehrt, auf einen Mann, auf Kinder, Sofas, Lampen, Tapeten, Porzellandessins.

Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, each woman returning from her job meets a husband, children, sofas, lamps, wallpaper, china patterns.

Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mat

tấm lót, tấm thảm, lớp lót, chiếu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vlies /nt/GIẤY/

[EN] mat

[VI] tấm lót, tấm thảm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorleger I /m -s, =/

tấm thảm (trưóc của, trưóc giường).

Kampimatte /f =, -n/

tấm thảm (để đâu bóc); Kampi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tấm thảm

Tippich m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 carpet

tấm thảm