Việt
tấm thảm
tấm lót
lớp lót
chiếu
tấm thảm .
Anh
mat
carpet
Đức
Tippich
Kampimatte
Vlies
Vorleger I
Die häufigste Form, in der Mikroorganismen vorkommen, sind so genannte Biofilme auf Oberflächen in wasserhaltiger Umgebung (Bild 1). Solche aufwachsenden und festhaftenden Matten bzw. Beläge sind Lebensgemeinschaften der unterschiedlichsten Mikroorganismenarten, die sich in eine selbst produzierte Grundmasse aus Vielfachzuckern (Polysacchariden) und Eiwei- ßen (Proteinen) eingebettet haben.
Hình thức phổ biến nhất mà vi sinh vật xuất hiện là lớp màng sinh học (biofilm). Lớp màng phim này nằm trên mặt của một môi trường nước (Hình 1), được phát triển thành những lớp dày như tấm thảm, dính chặt nhau do vi sinh vật sản xuất từ đường saccharide và chất đạm. Đây là nơi sống chung của một cộng đồng với nhiều loài vi sinh vật khác nhau.
Durch schaufelartige Einschnitte in einer gewellten Metallfolie wird ein Teilstrom des Abgases z.B. in ein Sintermetallvlies gelenkt.
Thông qua những lỗ cắt dạng gàu xúc trên tấm kim loại mỏng dạng sóng, một phần của dòng khí thải được hướng vào chẳng hạn một tấm thảm bằng kim loại thiêu kết.
Neben den reinen Faserhalbzeugen gibt es auch vorimprägnierte Halbzeuge wie z. B. glasmattenverstärkte Thermoplaste (GMT) für Pressverfahren.
Bên cạnh bán thành phẩm sợi còn có các bán thành phẩm được ngâm tẩm trước cho phương pháp ép như nhựa nhiệt được gia cường bằng tấm thảm thủy tinh.
In gleicher Weise trifft jede Frau, die von der Arbeit heimkehrt, auf einen Mann, auf Kinder, Sofas, Lampen, Tapeten, Porzellandessins.
Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.
Likewise, each woman returning from her job meets a husband, children, sofas, lamps, wallpaper, china patterns.
tấm lót, tấm thảm, lớp lót, chiếu
Vlies /nt/GIẤY/
[EN] mat
[VI] tấm lót, tấm thảm
Vorleger I /m -s, =/
tấm thảm (trưóc của, trưóc giường).
Kampimatte /f =, -n/
tấm thảm (để đâu bóc); Kampi
Tippich m.