Ölen /vt/
thấm dầu, bôi dầu, xoa dầu, tẩm dầu; ♦ alles geht wie geölt mọi việc trôi chảy.
Ölung /f =, -en/
sự] tra dầu, tẩm dầu, ngâm dầu, bôi dầu; ♦ die Letzte Ölung (tôn giáo) lễ xức dầu.
einsalben /vt/
1. thấm dầu, bôi dầu, xoa dầu, tẩm dầu; 2. ưđp xác.
ölig /a/
1. [thuộc] dầu, bơ, mô; 2. có dầu, tẩm dầu, trơn, bóng, láng.