Việt
láng
bóng
làm bóng
sáng
có ánh
trơn
trơn trượt
Thép nhiệt luyện
nhẵn
Anh
lustrous
glossy
glaze
lustreous
Quenched and tempered steels
bright
Đức
glänzend
poliert
Tasche
Korb
Körbchen
kalandrieren
schimmernd
glatt
Vergütungsstähle
blank
Glänzende Oberfläche
Bề mặt láng
Kalanderwalze
Trục cán láng
Kalander
Máy cán láng
:: Kalanderbeschickung
:: Cấp liệu cán láng
Kalandrierte Folien
Màng được cán láng
die Fische waren so glatt, dass er sie nicht festhalten konnte
những con cá trơn đến nôi ông ta không thể giữ chúng được.
Vergütungsstähle,blank
[EN] Quenched and tempered steels, bright
[VI] Thép nhiệt luyện, nhẵn, bóng, láng
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
trơn; láng; trơn trượt (rutschig, glitschig);
những con cá trơn đến nôi ông ta không thể giữ chúng được. : die Fische waren so glatt, dass er sie nicht festhalten konnte
láng, có ánh
láng , có ánh
glänzend /adj/C_DẺO/
[EN] glossy
[VI] bóng, láng
glänzend /adj/B_BÌ/
kalandrieren /vt/B_BÌ/
[EN] glaze
[VI] láng, làm bóng (giấy)
schimmernd /adj/KT_DỆT/
[EN] lustrous
[VI] láng, bóng, sáng
- 1 đgt. Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp: bỗng nhiên xe láng sang bên phải.< br> - 2 I. đgt. 1. Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng: Nền nhà láng xi măng Đường láng nhựa. 2. (Nước) tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng: Nước mới láng mặt ruộng nước vào láng bãi. II. tt. Nhẵn, bóng loáng: Giày mới đánh xi đen láng Tóc láng mượt. III. dt. Vải nhẵn bóng: quần láng đen.
glänzend (a), poliert (a); giấy láng glasiertes Papier n; không láng matt a); nước láng Glanz m
Tasche f, Korb m, Körbchen n; láng hoa Blumenkorb in