Việt
phẩm chất kém
có chất lượng thấp
có tuổi thấp
tỷ lệ thấp
ít giá trị
kém giá trị
không quí
kém chất lượng
kém phẩm chất
loại kém
xấu
kém
tồi
xoàng
tuổi vàng thấp
tỷ lệ thấp .
Đức
geringhaltig
geringwertig
Spontanmutationen kommen ständig unter natürlichen Umweltbedingungen vor. Die Wahrscheinlichkeit beträgt für ein Gen pro Zellgeneration bei allen Lebewesen ungefähr 1/100000 bis 1/1000000. Diese niedrige Mutationsrate ist das Ergebnis erfolgreicher Mutationsreparaturen.
Đột biến ngẫu nhiên tự phát thường xuyên trong điều kiện môi trường tự nhiên. Xác suất đột biến cho mỗi gen ở mỗi thế hệ tế bào là 1/100.000 đến 1/1.000.000. Tỷ lệ thấp này có thể được giải thích qua kết quả sửa chữa thành công đột biến của tế bào.
geringwertig /a/
ít giá trị, kém giá trị, không quí, kém chất lượng, kém phẩm chất, loại kém, xấu, kém, tồi, xoàng, tuổi vàng thấp, tỷ lệ thấp (về kim loại quí).
geringhaltig /(Adj.) (Mineral)/
(có) phẩm chất kém; có chất lượng thấp; có tuổi (kim loại) thấp; tỷ lệ thấp;