TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tỷ lệ xích

tỷ lệ xích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

tỷ lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quy mô

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thang

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thang tỷ lệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tỷ lệ xích

scale

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

plotting scale

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

scaled full model

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plotting scale

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scale

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scaled full model

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tỷ lệ xích

Maßstab

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Was versteht man unter einem Kräftemaßstab?

5. Tỷ lệ xích lực nghĩa là gì?

Über den Kräftemaßstab kanndie Größe der Kraft aus der Pfeillänge bestimmt werden.

Qua tỷ lệ xích, độ lớn của lực được xác định từ chiều dài mũi tên.

Kräfte werden durch Pfeile dargestellt, dazu ist ein bestimmter Kräftemaßstab Mk notwendig.

Lực được biểu diễn bằng mũi tên. Để làm được điều này, cần phải có một tỷ lệ xích Mk nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Maßstab dieser Karte ist 1

100 000: tỷ lệ của bản đồ này là n 10

Từ điển toán học Anh-Việt

plotting scale

tỷ lệ xích, thang tỷ lệ

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

scale

quy mô, thang, tỷ lệ xích

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maßstab /der/

(bes Geogr ) tỷ lệ xích; tỷ lệ;

100 000: tỷ lệ của bản đồ này là n 10 : der Maßstab dieser Karte ist 1

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

scale

Tỷ lệ xích

Trên một sơ đồ hay bản đồ địa hình: Thể hiện mối quan hệ giữa độ lớn/khoảng cách chỉ trên bản đồ và độ lớn/khoảng cách thực địa; được biểu thị bằng tương quan số (ví dụ: 1cm=20m) hoặc tỷ lệ (1:2000).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scaled full model

tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)

plotting scale

tỷ lệ xích

scale

tỷ lệ xích

 plotting scale, scale /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

tỷ lệ xích

 scaled full model /cơ khí & công trình/

tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)

 scaled full model /xây dựng/

tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tỷ lệ xích

Maßstab m.