Zeitalter /n-s, =/
thòi đại, thế hệ, thé kỉ; das - alter der Technik thòi đại kĩ thuật; đồ sắt; das éherne - alter thôi đại đồ đen, das goldene Zeit alter thỏi đại hoàng kim; das eiserne Zeit alter thòi đại đồ sắt; Zeit
epochemachend /a/
xuất sắc, thòi đại, mổ ra ký nguyên mói; - er Sieg thắng lợi lịch sử.