TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thùng xe

thùng xe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cốp xe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

en

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần nổi trên đắt của ngôi nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòm xe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết cáu tầng trên .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thùng xe

 body

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thùng xe

Wagenoberbau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Karosserie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kofferraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Oberbau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Motorräder, Motorräder mit Beiwagen

Xe mô tô, xe mô tô có thùng xe bên cạnh

Andere Teilgeräusche sind z.B. Triebwerksgeräusche, Abrollgeräusche, Karosserie- und Windgeräusche.

Những thành phần gây ồn khác là tiếng ồn của động cơ, tiếng ồn do bánh xe lăn, tiếng ồn từ thùng xe hoặc từ gió.

v Starke mechanische Beanspruchungen der Abgasanlage durch Steinschlag, Karosseriebewegungen und Motorschwingungen.

Ứng suất cơ học cao cho hệ thống xả khí thải do va đập của đá từ dưới đường, do chuyển động của thùng xe và rung động của động cơ.

Man darf mit ihnen auch Anhänger ziehen. Sie können Beiwagen mitführen, wobei die Eigenschaft als Kraftrad erhalten bleibt.

Xe hai bánh cũng được phép kéo theo rơ moóc hoặc cũng có thể lắp kèm theo thùng xe bên cạnh (sidecar) mà tính chất vẫn giữ là xe hai bánh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Oberbau /m-(e)s, -t/

1. phần nổi trên đắt của ngôi nhà; 2. thùng xe, hòm xe; 3. (đường sắt) kết cáu tầng trên (cùa đưòng sắt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kofferraum /der/

thùng xe; cốp xe;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 body

thùng xe

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thùng xe

Wagenoberbau m, Karosserie f.