TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thước vạch

thước vạch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mũi vạch dấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất đánh dấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nguyên tử đánh dấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồng hồ chỉ báo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thước vạch

tracer

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Strichmaßstäbe (Bild 1) sind die am meisten ver­ wendeten Maßverkörperungen.

Thước vạch (Hình 1) là thước mẫu chuẩn thường được sử dụng nhất.

Es werden Stahlmaßstäbe, Arbeitsmaßstä­ be, Rollbandmaße und Gliedermaßstäbe verwendet.

Các loại thước vạch được sử dụng gồm có thước thép, thước làm việc, thước cuốn tròn và thước xếp.

Spitzzirkel (Bild 2) und Stangenzirkel (Bild 2) benützt man zum Übertragen von Maßen, zum Anreißen von Kreisen und zum Antragen von gleichen Teilstrecken.

Compa đầu nhọn (Hình 2) và compa cần ngang được dùng để truyền kích thước, vạch vòng tròn và vạch những khoảng bằng nhau.

Sie besitzen als Maßverkörperung eine einheitliche Strichskale, an der beim Messen die Messwerte direkt abgelesen werden.

Thước vạch có thang đo với các đường vạch cách đều nhau; khi đo thì trị số đo được đọc trực tiếp trên thang vạch.

Sie verkörpern die Messgröße durch den festen Abstand von Strichen (Strichma­ ße), den Abstand von Flächen (Endmaße) oder die Winkellage von Flächen (Winkelmaße).

Thể hiện các đại lượng đo bằng khoảng cách cố định giữa những vạch kẻ (thước vạch), khoảng cách giữa các mặt phẳng (căn mẫu song phẳng) hoặc vị trí góc giữa các mặt phẳng (thước đo góc).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tracer

thước vạch, mũi vạch dấu, dấu, chất đánh dấu, nguyên tử đánh dấu, đồng hồ chỉ báo