Việt
thước vạch
mũi vạch dấu
dấu
chất đánh dấu
nguyên tử đánh dấu
đồng hồ chỉ báo
Anh
tracer
Strichmaßstäbe (Bild 1) sind die am meisten ver wendeten Maßverkörperungen.
Thước vạch (Hình 1) là thước mẫu chuẩn thường được sử dụng nhất.
Es werden Stahlmaßstäbe, Arbeitsmaßstä be, Rollbandmaße und Gliedermaßstäbe verwendet.
Các loại thước vạch được sử dụng gồm có thước thép, thước làm việc, thước cuốn tròn và thước xếp.
Spitzzirkel (Bild 2) und Stangenzirkel (Bild 2) benützt man zum Übertragen von Maßen, zum Anreißen von Kreisen und zum Antragen von gleichen Teilstrecken.
Compa đầu nhọn (Hình 2) và compa cần ngang được dùng để truyền kích thước, vạch vòng tròn và vạch những khoảng bằng nhau.
Sie besitzen als Maßverkörperung eine einheitliche Strichskale, an der beim Messen die Messwerte direkt abgelesen werden.
Thước vạch có thang đo với các đường vạch cách đều nhau; khi đo thì trị số đo được đọc trực tiếp trên thang vạch.
Sie verkörpern die Messgröße durch den festen Abstand von Strichen (Strichma ße), den Abstand von Flächen (Endmaße) oder die Winkellage von Flächen (Winkelmaße).
Thể hiện các đại lượng đo bằng khoảng cách cố định giữa những vạch kẻ (thước vạch), khoảng cách giữa các mặt phẳng (căn mẫu song phẳng) hoặc vị trí góc giữa các mặt phẳng (thước đo góc).
thước vạch, mũi vạch dấu, dấu, chất đánh dấu, nguyên tử đánh dấu, đồng hồ chỉ báo