Việt
thẩm mỹ
khoa học nghệ thuật
thẩm mỹ học
Anh
cosmetology
aesthetics
aesthetic
Đức
ästhetisch
Kosmetologie
Ästhetik
Kunstwissenschaft
Pháp
Cosmétologie
Esthétique
science de l'art
thẩm mỹ nhờ bọc thêm một lớp PA và bình
Die weniger schöne Seite desFormteiles ist dann die „Innenseite".
Phần kém thẩm mỹ hơn của chi tiết định hình nằm ở mặt trong.
Häufig kommt der optischen Aufwertung des Produktes durch eine metallisierte oder lackierte Oberfläche große Bedeutung zu.
Thông thường việc nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm bằng cách mạ kim loại hoặc sơn lên bề mặt là điều rất quan trọng.
Welches Rahmenmaterial zur Anwendung kommt, hängt von Faktoren wie Typ des Gebäudes, persönlicher Geschmack des Bauherren und dem Preis ab.
Vật liệu được chọn để làm khung tùy thuộc vào các yếu tố như kiểu nhà, quan niệm thẩm mỹ của chủ công trình xây dựng và giá thành.
Thẩm mỹ, thẩm mỹ học
Thẩm mỹ
[DE] Kosmetologie
[EN] cosmetology
[FR] Cosmétologie
[VI] Thẩm mỹ
Thẩm mỹ,khoa học nghệ thuật
[DE] Ästhetik, Kunstwissenschaft
[EN] aesthetics
[FR] Esthétique, science de l' art
[VI] Thẩm mỹ, khoa học nghệ thuật
ästhetisch (a); thẩm mỹ học Ästhetik f.