Việt
chậm
cuối
sau
không lâu
thời gian gần đây
Anh
late
In jüngster Zeit sind häufig vermehrt Flaschen gefragt, die aus mehreren Schichten bestehen.
Thời gian gần đây, nhu cầu về chai nhiều lớpngày càng tăng,
Vor allem in jüngerer Zeit sind solche günstigen Bedingungen häufiger anzutreffen.
Đặc biệt trong thời gian gần đây, rất thường gặp những điều kiện thuận lợi như thế.
Zunächst waren nur PVC und PET für dieses Verfahren geeignet, mittlerweile kommt aber auch PP als wirtschaftliche Alternative zum Einsatz (Bild 3).
Đầu tiên chỉ có PVC và PET là thích hợp với phương pháp này; thời gian gần đây PP cũngđược lựa chọn làm giải pháp có tính kinh tế (Hình 3).
Eine in jüngster Zeit sehr häufig verwendete Kupplung zwischen Servomotor und Kugelumlaufspindeln ist die Metallbalgkupplung (Bild 1).
Trong thời gian gần đây, một loại ly hợp rất thường được dùng giữa động cơ servo (động cơ trợ động) và trục vít me bi là ly hợp hộp xếp kim loại (Hình 1).
chậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây