TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian gần đây

chậm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cuối

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sau

 
Từ điển toán học Anh-Việt

không lâu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thời gian gần đây

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

thời gian gần đây

late

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In jüngster Zeit sind häufig vermehrt Flaschen gefragt, die aus mehreren Schichten bestehen.

Thời gian gần đây, nhu cầu về chai nhiều lớpngày càng tăng,

Vor allem in jüngerer Zeit sind solche günstigen Bedingungen häufiger anzutreffen.

Đặc biệt trong thời gian gần đây, rất thường gặp những điều kiện thuận lợi như thế.

Zunächst waren nur PVC und PET für dieses Verfahren geeignet, mittlerweile kommt aber auch PP als wirtschaftliche Alternative zum Einsatz (Bild 3).

Đầu tiên chỉ có PVC và PET là thích hợp với phương pháp này; thời gian gần đây PP cũngđược lựa chọn làm giải pháp có tính kinh tế (Hình 3).

Eine in jüngster Zeit sehr häufig verwendete Kupplung zwischen Servomotor und Kugelumlaufspindeln ist die Metallbalgkupplung (Bild 1).

Trong thời gian gần đây, một loại ly hợp rất thường được dùng giữa động cơ servo (động cơ trợ động) và trục vít me bi là ly hợp hộp xếp kim loại (Hình 1).

Từ điển toán học Anh-Việt

late

chậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây